Thứ 3, Ngày 24/06/2025 -

Văn bản pháp quy hết hiệu lực
Ngày đăng: 12/04/2012  07:20
Mặc định Cỡ chữ
Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định số 216/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 02 năm 2012 - Quyết định về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp Luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành và Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2012.

 

Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực

STT
Hình thức
Văn bản
Ký hiệu
Ngày
ban hành
Cơ quan
ban hành
Trích yếu văn bản
Lý do hết hiệu lực
I. Lĩnh vực Xuất bản
1
Quyết định
40/2002/QĐ -BVHTT
31/12/2002
Bộ Văn hóa thông tin
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Xuất bản, In, Phát hành sách đến năm 2010
Tự  hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản
II. Lĩnh vực Bưu chính
2.
Quyết định
02/2007/QĐ-BBCVT
30/01/2007
Bộ Bưu chính Viễn thông
Quy định mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011
3.
Thông tư
01/2005/TT
-BBCVT
06/5/2006
Bộ Bưu chính, Viễn thông
Hướng dẫn về cấp giấy phép kính doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể lừ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quyđịnh chi tiết thi hành mội số nội dung của Luật Buu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011
4.
Thông tư
01/2007/TT -BBCVT
03/01/2007
Bộ Bưu chính, Viễn thông
Hướng dẫn một số nội dung về dịch vụ bưu chính do Bưu chính Việt Nam cung ứng
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị địnhsố 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011
5.
Thông tư
08/2010/TT-BTTTT
23/12/2008
Bộ Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 128/2007/ND-CP ngày 02/8/2007 của chính phủ về dịch vụ chuyển phát
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghịđịnhsố 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011
III. Lĩnh vực Viễn thông, Công nghệ thông tin 
6.
Thông tư
05/2010/TT-BTTTT
09/02/2010
Bộ Thông tin và Truyền thông




 
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số  01/2005/TTBBCVT ngày 06/5/2006 của Bộ Bưu chính, Viễn thông
Hướng dẫn về cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011
7.
Thông tư
 
02/2006/TT-BBCVT
24/4/2006
Bộ Bưu chính Viễn thông
 
Hướng dẫn thi hành Nghị định số12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài đối với hàng hóa thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông
 
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2011/TT-BTTTT ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy địnhchi tiết thi hành Nghị định số12/2006/NĐ-CP ngày23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ đối với hàng hóa thuộc diện quản lý ngành cùa Bộ Thông tin và Truyền thông
8.
Thông tư
06/2009/TT -BTTTT
24/3/2009
Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
9.
Thông tư
07/2009/TT -BTTTT
24/3/2009
Bộ Thông tin và Truyền thông
Ban hành "Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy"
Được thay thế bởi Thông tư số 32/201l/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin vàTruyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy
10
Thông tư
08/2009/TT -BTTTT
24/3/2009
Bộ Thông tin và Truyền thông
Ban hành "'Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy"
Được thay thế bởi Thông tư số 31/201l/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy
11
Thông tư
09/2009/TT
-BTTTT
24/3/2009
Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông.
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện
12
Thông tư
10/2009/TT -BTTTT
24/3/2009
Bộ Thông tin và Truyền thông
Ban hành Danh mục viễn thông công trình bắt buộc kiểm định
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011 /TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đàivô tuyến điện tử buột kiểm định
13
Thông tư
11/2009/TT -BTTTT
24/3/2009
Bộ Thông tin và Truyền thông
Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban bành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyếnđiện bắt buộc kiểm định
IV. Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện
14
Quyết định
35/2005/QĐ-BBCVT
21/12/2005
Bộ Bưu chính, Viễn thông
Phê duyệt "Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần (87-108) MHz đến năm 2010"
Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản
Mỹ Phương
(Nguồn: Quyết định số 216/QĐ-BTTTT)
  • Diện tích tỉnh Kon Tum

    9.690,5 km2
  • Dân số tỉnh Kon Tum (2023)

    591.266 người
  • GRDP tỉnh Kon Tum (2023)

    34.539,87 tỷ VNĐ
Lễ kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng tỉnh Kon Tum
Theo bạn nội dung cung cấp trên cổng thông tin điện tử như thế nào?