Thứ 3, Ngày 24/06/2025 -
Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực
STT
|
Hình thức
Văn bản
|
Ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan
ban hành
|
Trích yếu văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
|||
I. Lĩnh vực Xuất bản
|
|||||||||
1
|
Quyết định
|
40/2002/QĐ -BVHTT
|
31/12/2002
|
Bộ Văn hóa thông tin
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Xuất bản, In, Phát hành sách đến năm 2010
|
Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản
|
|||
II. Lĩnh vực Bưu chính
|
|||||||||
2.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BBCVT
|
30/01/2007
|
Bộ Bưu chính Viễn thông
|
Quy định mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011
|
|||
3.
|
Thông tư
|
01/2005/TT
-BBCVT
|
06/5/2006
|
Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
Hướng dẫn về cấp giấy phép kính doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể lừ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quyđịnh chi tiết thi hành mội số nội dung của Luật Buu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011
|
|||
4.
|
Thông tư
|
01/2007/TT -BBCVT
|
03/01/2007
|
Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
Hướng dẫn một số nội dung về dịch vụ bưu chính do Bưu chính Việt Nam cung ứng
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị địnhsố 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011
|
|||
5.
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BTTTT
|
23/12/2008
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 128/2007/ND-CP ngày 02/8/2007 của chính phủ về dịch vụ chuyển phát
|
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghịđịnhsố 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011
|
|||
III. Lĩnh vực Viễn thông, Công nghệ thông tin
|
|||||||||
6.
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BTTTT
|
09/02/2010
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2005/TTBBCVT ngày 06/5/2006 của Bộ Bưu chính, Viễn thông
Hướng dẫn về cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài |
Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2011
|
|||
7.
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BBCVT
|
24/4/2006
|
Bộ Bưu chính Viễn thông
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài đối với hàng hóa thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2011/TT-BTTTT ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy địnhchi tiết thi hành Nghị định số12/2006/NĐ-CP ngày23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ đối với hàng hóa thuộc diện quản lý ngành cùa Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|||
8.
|
Thông tư
|
06/2009/TT -BTTTT
|
24/3/2009
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
|||
9.
|
Thông tư
|
07/2009/TT -BTTTT
|
24/3/2009
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Ban hành "Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy"
|
Được thay thế bởi Thông tư số 32/201l/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin vàTruyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy
|
|||
10
|
Thông tư
|
08/2009/TT -BTTTT
|
24/3/2009
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Ban hành "'Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy"
|
Được thay thế bởi Thông tư số 31/201l/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy
|
|||
11
|
Thông tư
|
09/2009/TT
-BTTTT
|
24/3/2009
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện
|
|||
12
|
Thông tư
|
10/2009/TT -BTTTT
|
24/3/2009
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Ban hành Danh mục viễn thông công trình bắt buộc kiểm định
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011 /TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đàivô tuyến điện tử buột kiểm định
|
|||
13
|
Thông tư
|
11/2009/TT -BTTTT
|
24/3/2009
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban bành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyếnđiện bắt buộc kiểm định
|
|||
IV. Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện
|
|||||||||
14
|
Quyết định
|
35/2005/QĐ-BBCVT
|
21/12/2005
|
Bộ Bưu chính, Viễn thông
|
Phê duyệt "Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần (87-108) MHz đến năm 2010"
|
Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản
|
Tin tức liên quan
Diện tích tỉnh Kon Tum
9.690,5 km2Dân số tỉnh Kon Tum (2023)
591.266 ngườiGRDP tỉnh Kon Tum (2023)
34.539,87 tỷ VNĐ